Máy lọc nước Ro nóng nguội Daikiosan DSW-42210H3, thiết kế mặt kính san trọng, nghệ lọc Toray Nhật Bản sx tại Hàn Quốc hiệu suất lọc đạt tối đa đến 18L/ giờ.
Thông số cơ bản máy lọc nước DSW-42210H3
- Công nghệ RO : Toray Hàn Quốc
- Số cấp lọc : 10 cấp ( PP - CTO- PP 1mr - Cation- RO Toray- T33, Maifan, Alkaline, Hồng ngoại, Nano Bạc )
- Có nóng lạnh : CÓ
- Bình chứa nước : 10 Lít ( Bình áp nhựa bọc thép 3 lớp )
- Công suất lọc : 17-18L/ giờ
- Kích thước : 423 x 334 x 949 mm / Trọng lượng 32.66 kg
- Nước uống trực tiếp đạt chuẩn TCVN-01 & TCVN-06 của Bộ Y Tế.
- Bảo hành 02 năm phần điện - Bảo hành điện tử.
- MODEL NÀY KHÔNG CÓ LÕI CERAMIC
Daikiosan DSW-42210H3 cho ra nguồn nước đầy đủ khoáng chất và tăng cường sức khỏe gia đình. Sản phẩm sử dụng thích hợp cho nguồn nước máy, nước giếng...
Ưu điểm của Daikiosan DSW-42210H3
- Một đầu cấp nước sạch tích hợp hai tính năng tiện dụng nóng, nguội.
- Linh phụ kiện chuẩn mực đến từng chi tiết.
- Vỏ tủ dày 0.6mm, được làm từ nhựa tốt có lợi cho sức khỏe, kính cường lực tăng độ bền bỉ và thẩm mỹ.
- Công nghệ lọc nước ưu việt, tích hợp cảm biến nhiệt độ.
- Tự động sục rửa màng RO giúp loại bỏ các chất cặn bẩn bám trên bề mặt màng, chống tắc nghẽn và tăng tuổi thọ cho màng.
- Thiết kế tương phản sắc màu, tạo điểm nhấn cho mọi không gian.
- Chế độ bảo hành 2 năm cho phần điện. Bảo hành nhanh chóng và tiện lợi với dịch vụ bảo hành điện tử.
Các chứng nhận chất lượng
Daikiosan đạt các chứng nhận chất lượng sau:
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11978:2017 về máy lọc nước gia đình. (*)
- Phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4:2009/BKHCN và sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN. (**)
- Mẫu nước ăn uống trực tiếp sau khi qua hệ thống lọc của máy lọc nước RO nhãn hiệu Daikiosan có tác chỉ tiêu phù hợp với Quy chuẩn Việt Nam QCVN 01:2009/BYT và QCVN 6-1:2010/BYT do Bộ Y tế ban hành. (***)
- Được giám sát chất lượng bởi Trung tâm Y tế Công cộng TP.HCM thuộc Bộ Y tế, được lấy mẫu định kỳ theo từng lô thử nghiệm, đảm bảo chất lượng trước khi đưa ra thị trường.
Cấu hình của Daikiosan DSW-42210H3
Sản phẩm gồm 3 phần: lọc thô, lọc tinh và lõi nâng cấp
1. Lọc thô
- Lõi lọc PP 10" 5 micromet : loại bỏ các chất cặn bẩn có kích thước lớn 5 micromet như bùn cất, cát,... Thời gian thay thế: 3 - 6 tháng.
- Lõi lọc CTO: hấp thụ các loại chất nhờn, chất gây mùi, hữu cơ hòa tan và các chất độc hại như: asen, clo,... Thời gian thay thế: 9 - 12 tháng.
- Lõi lọc PP 10" 1 micromet : làm tăng chất lượng nước đầu vào bằng cách tiếp tục loại bỏ vi khuẩn, ion kim loại, chất rắn hòa tan trong nước… Thời gian thay thế: 3-6 tháng tùy vào nguồn nước đầu vào và tình trạng sử dụng. Để tăng hiệu quả và độ bền nên vệ sinh lõi Ceramic theo định kỳ.
- Lõi cation C100E 10" dạng kín
2. Lọc tinh
Máy lọc nước nóng nguội Daikiosan DSW-42210H3 sử dụng màng lọc RO TORAY - HÀN QUỐC mang đến hiệu quả lọc tối ưu:
- Loại bỏ vi khuẩn, virus, asen, kim loại nặng và các chất độc hại khác.
- Tỷ lệ thu hồi nước cao vượt trội so với màng RO thông thường.
- Công suất lọc 17-18L/H, đáp ứng nhu cầu sử dụng cho gia đình.
Thời gian thay thế là 18 - 36 tháng tùy thuộc chất lượng nguồn nước đầu vào.
3. Lõi nâng cấp
- Lõi T33 than hoạt tính gáo dừa: tạo vị ngọt cho nước, giúp người dùng dễ uống hơn. Tuổi thọ của lõi là 10.000L.
- Lõi Alkaline: cân bằng độ pH của nước ở mức phù hợp với cơ thể (6.5 - 8) nhằm tăng cường sức khỏe. Tuổi thọ của lõi là 10.000L.
- Lõi hồng ngoại: giảm thiểu tình trạng khô da và làm chậm quá trình lão hóa bằng cách chia các nhóm phân tử nước và tăng lượng oxy giúp cơ thể dễ hấp thụ nước hơn. Tuổi thọ của lõi là 10.000L.
- Lõi khoáng đá Maifan: bổ sung các chất khoáng cho nguồn nước như: canxi, sắt, magie... Tuổi thọ của lõi là 10.000L.
- Lõi nano bạc: đảm bảo nguồn nước sau lọc không bị tái nhiễm khuẩn bằng nano bạc có khả năng phá vỡ cấu trúc tế bào và vô hiệu hóa sự phát triển của vi khuẩn. Tuổi thọ của lõi là 10.000L.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT DSW-42210H3 ( KHÁC MODEL DSW-42210H)
Phần lọc thô | Lõi PP 10" 5 micromet | x |
Lõi CTO 10" (than anthracite) | x | |
Lõi PP 10" 1 micromet | x | |
Lõi cation C100E 10" dạng kín | - | |
Phần lọc tinh | Màng RO Hàn Quốc | x |
Phần lõi nâng cấp | Lõi T33 | x |
Lõi Alkaline | x | |
Lõi khoáng Maifan | x | |
Lõi hồng ngoại | x | |
Lõi nano bạc số 2 | x | |
Lõi Hydrogen | - | |
Chức năng nóng - nguội | Có | |
Trọng lượng máy | 32,66 Kg | |
Điện áp | 220V - 50 Hz | |
Công suất lọc | 10 L/H | |
Công nghệ lọc | Thẩm thấu ngược RO | |
Nhiệt độ nước nóng | ≥ 90oC | |
Công suất | 500 W | |
Bình nóng | 2 L | |
Nguyên lý làm nóng | Bằng điện trở bán dẫn | |
Bình áp | 10 L | |
Kích thước vỏ máy | 423 x 334 x 949 mm | |
Đơn vị lắp ráp, sản xuất và phân phối | Công Ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh Đại Việt | |
Địa chỉ | Lô IV.11, Đường CN4, Khu Công Nghiệp Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. HCM, Việt Nam |
ĐỊNH MỨC MÁY KSW-32209H | |||
STT | Tên linh kiện | STTXX | Xuất xứ |
1 | Màng RO MAKANO RE1812-50 | 2 | HÀN QUỐC |
2 | Bơm máy lọc nước RO 24V | 3 | ĐÀI LOAN |
3 | Co nhấn 4042 | 3 | ĐÀI LOAN |
4 | Co nhấn 4044 | 3 | ĐÀI LOAN |
5 | Co nhấn 6044 | 3 | ĐÀI LOAN |
6 | Co nhấn 7544 | 3 | ĐÀI LOAN |
7 | Van 1 chiều nhấn | 3 | ĐÀI LOAN |
8 | Co nhấn 7044 | 3 | ĐÀI LOAN |
9 | Co nhấn 2066 | 3 | ĐÀI LOAN |
10 | Co nhấn 2044 | 3 | ĐÀI LOAN |
11 | Co nhấn 4064 | 3 | ĐÀI LOAN |
12 | Co nhấn 4046 | 3 | ĐÀI LOAN |
13 | Công tắc áp thấp RO 24V | 3 | ĐÀI LOAN |
14 | Van xả thải Flow 300 | 3 | ĐÀI LOAN |
15 | Co nhấn 5044 | 3 | ĐÀI LOAN |
16 | Dây trắng 1/4" | 3 | ĐÀI LOAN |
17 | Dây trắng 3/8" | 3 | ĐÀI LOAN |
18 | Cốc màng lọc RO | 3 | ĐÀI LOAN |
19 | Công tắc áp cao RO 24V | 3 | ĐÀI LOAN |
20 | Ống nước silicon | 3 | ĐÀI LOAN |
21 | Co nối đầu 6mm | 3 | ĐÀI LOAN |
22 | Van chia nước đầu vào | 4 | TRUNG QUỐC |
23 | Van điện từ nhấn 24V | 4 | TRUNG QUỐC |
24 | Vòi máy lọc nước Daiviet | 4 | TRUNG QUỐC |
25 | Linh kiện làm nóng | 4 | TRUNG QUỐC |
26 | Bình áp nhựa SK tank, RO -3.2G | 5 | VIỆT NAM |
27 | Van bình áp nhựa SK tank, RO -3.2G | 5 | VIỆT NAM |
28 | Cốc lọc trong nắp trắng 10" | 5 | VIỆT NAM |
29 | Cốc lọc trắng nắp trắng 10" | 5 | VIỆT NAM |
30 | Bộ đổi nguồn 24V - 1.5A | 5 | VIỆT NAM |
31 | Lõi PP 10" 5mcr | 5 | VIỆT NAM |
32 | Lõi CTO 10" than anthracite | 5 | VIỆT NAM |
33 | Lõi PP 10" 1mcr | 5 | VIỆT NAM |
34 | Lõi Alkaline | 5 | VIỆT NAM |
35 | Lõi khoáng maifan | 5 | VIỆT NAM |
36 | Lõi hồng ngoại | 5 | VIỆT NAM |
37 | Lõi T33 than hoạt tính gáo dừa dạng hạt | 5 | VIỆT NAM |
38 | Lõi nano bạc số 2 | 5 | VIỆT NAM |
39 | Kẹp đơn | 5 | VIỆT NAM |
40 | Kẹp đôi lớn nhỏ | 5 | VIỆT NAM |
41 | Kẹp 2 đầu bằng | 5 | VIỆT NAM |
42 | Nút bịt 1/4" | 5 | VIỆT NAM |
43 | Nút bịt 3/8" | 5 | VIỆT NAM |
44 | Ốc vít (xi, inox) | 5 | VIỆT NAM |
45 | Vật tư phụ khác | 5 | VIỆT NAM |
46 | Phần tủ máy lọc nước | 5 | VIỆT NAM |
47 | Dây nguồn máy | 5 | VIỆT NAM |
48 | Dây điện trong máy | 5 | VIỆT NAM |
49 | Tem nhãn | 5 | VIỆT NAM |
50 | Bao bì đóng gói | 5 | VIỆT NAM |